VIETNAMESE

hệ điều hành mạng máy tính

hệ điều hành mạng

word

ENGLISH

network operating system (NOS)

  
NOUN

/ˈnɛtwɜːk ˈɒpəˌreɪtɪŋ ˈsɒftweər/

network OS

"Hệ điều hành mạng máy tính" là phần mềm quản lý tài nguyên và hoạt động của các thiết bị trong mạng.

Ví dụ

1.

Hệ điều hành mạng quản lý chia sẻ tài nguyên.

The network operating system controls resource sharing.

2.

Hệ điều hành mạng đảm bảo giao tiếp an toàn giữa các thiết bị kết nối.

NOS ensures secure communication between connected devices.

Ghi chú

Từ Network Operating System (NOS) là một thuật ngữ chuyên ngành trong công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Client-server architecture - Kiến trúc khách-chủ Ví dụ: A network operating system supports client-server communication. (Hệ điều hành mạng hỗ trợ giao tiếp khách-chủ.) check File and resource sharing - Chia sẻ tệp và tài nguyên Ví dụ: NOS enables file and resource sharing across multiple devices. (Hệ điều hành mạng cho phép chia sẻ tệp và tài nguyên trên nhiều thiết bị.) check Network management - Quản lý mạng Ví dụ: A network operating system provides tools for centralized network management. (Hệ điều hành mạng cung cấp các công cụ để quản lý mạng tập trung.)