VIETNAMESE

diễu hành

diễu qua, tuần hành, hành binh

word

ENGLISH

march

  
VERB

/mɑːrtʃ/

parade

"Diễu hành" là hoạt động đi theo đội hình để biểu diễn hoặc kỷ niệm.

Ví dụ

1.

Các binh sĩ diễu hành qua các con phố của thành phố.

The soldiers marched through the city streets.

2.

Họ diễu hành tự hào trong buổi lễ.

They marched proudly during the ceremony.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ march khi nói hoặc viết nhé! check Participate in a march – Tham gia diễu hành Ví dụ: Thousands of soldiers participated in a march to celebrate the victory. (Hàng nghìn binh sĩ đã tham gia diễu hành để kỷ niệm chiến thắng.) check Lead a march – Dẫn đầu đoàn diễu hành Ví dụ: The general led the march through the city streets. (Vị tướng đã dẫn đầu đoàn diễu hành qua các con phố của thành phố.) check Organize a march – Tổ chức cuộc diễu hành Ví dụ: The event organizers planned to organize a march for Armed Forces Day. (Những người tổ chức sự kiện đã lên kế hoạch tổ chức một cuộc diễu hành cho Ngày Lực lượng Vũ trang.)