VIETNAMESE

hệ dân sự

hệ thống dân sự

word

ENGLISH

civil system

  
NOUN

/ˈsɪvəl ˈsɪstəm/

civilian structure

Hệ dân sự là hệ thống các quy định và tổ chức liên quan đến dân sự trong một quốc gia.

Ví dụ

1.

Hệ dân sự đảm bảo quyền bình đẳng cho tất cả công dân.

The civil system ensures equal rights for all citizens.

2.

Cải cách hệ dân sự là ưu tiên của chính phủ.

Reforming the civil system is a government priority.

Ghi chú

Từ civil system là một từ vựng thuộc lĩnh vực luật họcchế độ tư pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Civil law structure – Cấu trúc luật dân sự Ví dụ: The civil system refers to the civil law structure that governs personal and property rights. (Hệ dân sự là cấu trúc luật dân sự điều chỉnh các quyền cá nhân và tài sản.) check Non-criminal legal system – Hệ thống pháp luật phi hình sự Ví dụ: It is a non-criminal legal system used to resolve private disputes. (Là hệ thống pháp luật không liên quan đến hình sự, dùng để giải quyết tranh chấp dân sự.) check Civil code framework – Khung pháp luật dân sự Ví dụ: The civil system operates based on a civil code framework such as property law or family law. (Hệ dân sự vận hành dựa trên khung pháp luật dân sự như luật tài sản, luật hôn nhân gia đình.) check Private law regulation – Quy định luật tư Ví dụ: It emphasizes private law regulation in society and economy. (Chú trọng đến quy định của luật tư trong xã hội và kinh tế.)