VIETNAMESE

hậu cổ điển

-

word

ENGLISH

post-classical

  
ADJ

/pəʊst ˈklæsɪkl/

-

Hậu cổ điển là thời kỳ nghệ thuật sau thời kỳ cổ điển.

Ví dụ

1.

Nghệ thuật hậu cổ điển thể hiện những diễn giải mới.

Post-classical art shows new interpretations.

2.

Nhiều nhà soạn nhạc xuất hiện trong thời kỳ hậu cổ điển.

Many composers emerged in the post-classical period.

Ghi chú

Từ post-classical là một từ ghép của post- – sau, classical – cổ điển. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ có cấu trúc tương tự nhé! check Post-modern – hậu hiện đại Ví dụ: The gallery features post-modern architecture and art. (Phòng trưng bày giới thiệu kiến trúc và nghệ thuật hậu hiện đại.) check Post-industrial – hậu công nghiệp Ví dụ: The town transformed into a post-industrial economy. (Thị trấn đã chuyển mình sang nền kinh tế hậu công nghiệp.) check Classical-style – phong cách cổ điển Ví dụ: She performed in a classical-style ballet. (Cô ấy biểu diễn trong một vở múa baphong cách cổ điển.) check Classicism – chủ nghĩa cổ điển Ví dụ: The poem reflects the ideals of classicism. (Bài thơ phản ánh lý tưởng của chủ nghĩa cổ điển.)