VIETNAMESE

hậu chấn thương tâm lý

word

ENGLISH

Post-traumatic stress disorder (PTSD)

  
NOUN

/ˌpəʊst.trəˈmætɪk ˈstrɛs dɪsˈɔːdə/

"Hậu chấn thương tâm lý" là rối loạn tâm lý sau khi trải qua sự kiện căng thẳng hoặc nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Hậu chấn thương tâm lý ảnh hưởng đến người sau sự kiện đau thương.

PTSD affects individuals after traumatic events.

2.

Liệu pháp giúp kiểm soát triệu chứng PTSD.

Therapy helps manage PTSD symptoms.

Ghi chú

Từ Post-traumatic stress disorder (PTSD) là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực tâm lý học, chỉ hội chứng rối loạn căng thẳng sau chấn thương tâm lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Acute stress disorder – rối loạn căng thẳng cấp tính Ví dụ: Acute stress disorder often precedes PTSD. (Rối loạn căng thẳng cấp tính thường xảy ra trước PTSD.) check Chronic PTSD – PTSD mãn tính Ví dụ: Chronic PTSD requires long-term therapy. (PTSD mãn tính cần liệu pháp điều trị dài hạn.) check Trauma-focused therapy – liệu pháp tập trung vào chấn thương Ví dụ: Trauma-focused therapy is effective for PTSD patients. (Liệu pháp tập trung vào chấn thương rất hiệu quả cho bệnh nhân PTSD.)