VIETNAMESE

chấn thương tâm lý

sang chấn tâm lý

ENGLISH

psychological trauma

  
NOUN

/ˌsaɪkəˈlɑʤɪkəl ˈtrɔmə/

mental trauma

Chấn thương tâm lý là tổn thương cho tâm trí xảy ra do một sự kiện nào đó.

Ví dụ

1.

Chấn thương tâm lý có thể khiến bạn phải vật lộn với những cảm xúc, ký ức và lo lắng khó chịu mà không thể nguôi ngoai.

Psychological trauma can leave you struggling with upsetting emotions, memories, and anxiety that won't go away.

2.

Sau sự kiện đó, cô ấy bắt đầu bị chấn thương tâm lý.

After that event, she started to suffer from psychological trauma.

Ghi chú

Từ vựng liên quan đến Sức khỏe tâm lý: - Insomnia: Chứng mất ngủ - Post-traumatic stress disorder (PTSD): Rối loạn stress sau sang chấn - Emotional intelligence: Trí tuệ xúc cảm - Hallucination: Ảo giác - Anxiety: Lo âu