VIETNAMESE

hào quang

ENGLISH

halo

  
NOUN

/ˈheɪloʊ/

nimbus

Hào quang là quầng sáng rực toả ra xung quanh.

Ví dụ

1.

Đầu anh ta được bao quanh bởi một vầng hào quang vàng.

His head is surrounded by a golden halo.

2.

Khói lởn vởn đầu anh ta như vầng hào quang.

Smoke wreathed his head like a halo.

Ghi chú

Một cụm từ liên quan với halo nè!

- hiệu ứng hào quang (halo effect): The aim is to capitalise on the halo effect of core products, by which consumers are willing to try something new if it is offered under a brand they already like.

(Mục đích là tận dụng hiệu ứng hào quang của các sản phẩm chính, qua đó người tiêu dùng sẵn sàng thử một cái gì đó mới nếu nó được cung cấp từ một thương hiệu mà họ đã thích.)