VIETNAMESE

hao mòn

ENGLISH

deteriorate

  
VERB

/dɪˈtɪriəreɪt/

Hao mòn là hiện tượng khách quan, tài sản sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh sẽ bị hao mòn dưới tác động của môi trường.

Ví dụ

1.

Nhà máy phải thay thế những thiết bị cũ bởi vì nó đã bị hao mòn đến mức không an toàn để sử dụng.

The factory had to replace the old equipment because it had deteriorated to the point of being unsafe to use.

2.

Sức khỏe của cô ấy bị hao mòn nhanh chóng.

Her health deteriorated rapidly.

Ghi chú

Một số từ vựng gần nghĩa "hao mòn" nè!

- erosion (ăn mòn): Much discussion has arisen as to their mode of origin, but it is probable they were caused by the erosion of ice.

(Nhiều cuộc thảo luận đã nổ ra về nguồn gốc của chúng, nhưng có thể nguyên nhân là do hoạt động ăn mòn của băng.)

- decay (mục nát): The buildings had started to fall into decay.

(Các tòa nhà đã bắt đầu rơi vào tình trạng mục nát.)

- damage (hỏng hóc): Due to overspeeding while being drunk last night, she caused several damages to the car.

(Bởi vì lái xe quá tốc độ khi say xỉn, cô ấy đã gây ra một vài hỏng hóc cho chiếc xe.)