VIETNAMESE

hao hụt

ENGLISH

loss

  
NOUN

/lɔs/

Hao hụt là bị mất, thiếu hụt một hoặc vài phần.

Ví dụ

1.

Họ đồng ý bồi thường hao hụt cho người đóng thuế.

They agreed to indemnify the taxpayers against any loss.

2.

Con đường mới sẽ để lại hao hụt về giá trị kinh tế cho nhiều tài sản của địa phương.

The new road will cause losses in economic value to many local properties.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của loss:

- mất mát (loss): It would be a great loss to the department if you left.

(Sẽ là một mất mát lớn cho bộ nếu bạn rời đi.)

- sự ra đi (loss): They never got over the loss of their son.

(Họ không bao giờ vượt qua được sự ra đi của con trai mình.)