VIETNAMESE
tỷ lệ hao hụt
ENGLISH
loss ratio
/lɔs ˈreɪʃiˌoʊ/
loss rate
Tỷ lệ hao hụt là tỷ lệ thường xuyên, gần như cố định sẽ mất đi trong quá trình sản xuất ra sản phẩm chứ ko mang tính tình huống.
Ví dụ
1.
Nếu chủ phương tiện thực hiện dưới mức tỷ lệ hao hụt đã quy định thì được thưởng 100% lượng hàng giảm hao hụt tính theo đơn giá bán lẻ.
If the vehicle owner performs below the prescribed loss ratio, he/she will be rewarded with 100% of the reduced loss quantity calculated at the retail unit price.
2.
Tỷ lệ hao hụt không bao gồm nguyên vật liệu chưa đưa và sản xuất bị lỗi hỏng.
The loss ratio does not include unsold materials and defective manufacturing.
Ghi chú
Tỷ lệ hao hụt (loss ratio) là tỷ lệ thường xuyên (regular), gần như cố định (fixed) sẽ mất đi trong quá trình sản xuất (production) ra sản phẩm chứ không mang tính tình huống (situational).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết