VIETNAMESE
hành lý xách tay
hành lí xách tay
ENGLISH
cabin baggage
NOUN
/ˈkæbən ˈbægəʤ/
hand luggage, carry-on baggage
Hành lý xách tay là hành lý bạn được quyền xách trên tay đi vào trong máy bay và để ở hộp đồ phía trên đầu bạn.
Ví dụ
1.
Thông thường sẽ có không gian lưu trữ hành lý xách tay, dưới ghế ngồi hoặc trong tủ khóa trên cao.
There is normally storage space provided for cabin baggage, either under seating, or in overhead lockers.
2.
Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng hành khách thường tạm dừng để lấy hành lý xách tay trong quá trình sơ tán khẩn cấp, bất chấp các hướng dẫn ngược lại trong các cuộc họp giao ban an toàn trước chuyến bay.
Studies have found that passengers often pause to retrieve cabin baggage during an emergency evacuation, despite instructions to the contrary in pre-flight safety briefings.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết