VIETNAMESE
hành lễ
ENGLISH
perform ritual
NOUN
/pərˈfɔrm ˈrɪʧuəl/
Hành lễ là hình thức tổ chức những nghi thức được tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỷ niệm một sự kiện có ý nghĩa nào đó.
Ví dụ
1.
Phòng Nước Trời hoặc nơi họp khác nên được dọn dẹp trước giờ cử hành lễ.
The Kingdom Hall or other meeting place should be thoroughly cleaned before performing a ritual.
2.
Một số tôn giáo hành lễ nhiều hơn những tôn giáo khác.
Some religions perform ritual more than others.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết