VIETNAMESE
lê
Kéo lê, di chuyển chậm
ENGLISH
Drag
/dræɡ/
Pull, Haul
Lê là một loại quả có vị ngọt, mọng nước, hoặc động từ chỉ hành động di chuyển chậm, mệt mỏi.
Ví dụ
1.
Anh ấy lê bước chân sau một ngày dài.
He dragged his feet after a long day.
2.
Anh ấy kéo lê chiếc ghế qua phòng.
He dragged the chair across the room.
Ghi chú
Lê là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ lê nhé!
Nghĩa 1: Trái cây ngọt, mọng nước, thường có vỏ vàng – quả lê.
Tiếng Anh: pear
Ví dụ:
She sliced a fresh pear for dessert.
Cô ấy cắt quả lê tươi để tráng miệng.
Nghĩa 2: Lưỡi lê – vũ khí gắn vào đầu súng.
Tiếng Anh: bayonet
Ví dụ:
The soldier fixed his bayonet before charging.
Người lính lắp lưỡi lê vào súng trước khi xung phong.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết