VIETNAMESE

lể

Gỡ, nhổ

word

ENGLISH

Extract

  
VERB

/ɪkˈstrækt/

Remove, Pick

Lể là động từ chỉ hành động nhổ hoặc gỡ ra từng chút.

Ví dụ

1.

Anh ấy lể cái đinh ra khỏi gỗ.

He extracted the nail from the wood.

2.

Cô ấy lể hạt ra khỏi quả.

She extracted the seeds from the fruit.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ extract khi nói hoặc viết nhé! check Extract from – Trích từ Ví dụ: The quote was extracted from an interview with the author. (Câu trích dẫn được trích từ cuộc phỏng vấn với tác giả.) check Extract information – Trích thông tin Ví dụ: The detective was able to extract information from the suspect. (Thám tử đã có thể trích thông tin từ nghi phạm.) check Extract juice – Vắt nước Ví dụ: She used a machine to extract juice from the fruits. (Cô ấy sử dụng một chiếc máy để vắt nước từ các loại trái cây.)