VIETNAMESE

hạnh kiểm tốt

ENGLISH

very good conduct

  
NOUN

/ˈvɛri ɡʊd ˈkɒndʌkt/

Hạnh kiểm tốt là phẩm chất, đạo đức của một người biểu hiện qua việc làm, qua cách đối xử với mọi người ở đây được xếp loại tốt.

Ví dụ

1.

Hạnh kiểm tốt là điều kiện cần để nộp đơn vào ngôi trường này.

Very good conduct is essential to apply to this school.

2.

Tù nhân được tha sớm nhờ hạnh kiểm tốt.

The prisoner was released early because of very good conduct.

Ghi chú

Thang đánh giá hạnh kiểm (conduct) là:

- hạnh kiểm tốt: very good conduct

- hạnh kiểm khá: good conduct

- hạnh kiểm trung bình: average conduct

- hạnh kiểm yếu: weak conduct

- hạnh kiểm kém: poor conduct

=> cách nói xếp loại hạnh kiểm: to be rated + (loại hạnh kiểm) + conduct

VD: she is rated good conduct. - cô ấy được xếp loại hạnh kiểm khá.