VIETNAMESE

hạnh kiểm khá

ENGLISH

good conduct

  
NOUN

/gʊd ˈkɑndʌkt/

Hạnh kiểm khá là phẩm chất, đạo đức của một người biểu hiện qua việc làm, qua cách đối xử với mọi người ở đây được xếp loại khá.

Ví dụ

1.

Giáo viên của tôi nói với mẹ tôi rằng tôi có hạnh kiểm khá.

My teacher told my mom that I have a good conduct.

2.

Những học sinh không vâng lời giáo viên sẽ bị đánh giá hạnh kiểm khá.

Students who disobey the teacher will be judged for good conduct.

Ghi chú

Thang đánh giá hạnh kiểm (conduct) là:

- hạnh kiểm tốt: very good conduct

- hạnh kiểm khá: good conduct

- hạnh kiểm trung bình: average conduct

- hạnh kiểm yếu: weak conduct

- hạnh kiểm kém: poor conduct

=> cách nói xếp loại hạnh kiểm: to be rated + (loại hạnh kiểm) + conduct

VD: she is rated good conduct. - cô ấy được xếp loại hạnh kiểm khá.