VIETNAMESE
hạnh kiểm
ENGLISH
conduct
/ˈkɑndʌkt/
behavior
Hạnh kiểm là phẩm chất, đạo đức của một người biểu hiện qua việc làm, qua cách đối xử với mọi người.
Ví dụ
1.
Cô ấy có hạnh kiểm khá trong lớp.
She has a good conduct in class.
2.
Tôi không muốn bị hạnh kiểm khá.
I don't wish to have a fair conduct.
Ghi chú
Thang đánh giá hạnh kiểm (conduct) là:
- hạnh kiểm tốt: very good conduct
- hạnh kiểm khá: good conduct
- hạnh kiểm trung bình: average conduct
- hạnh kiểm yếu: weak conduct
- hạnh kiểm kém: poor conduct
=> cách nói xếp loại hạnh kiểm: to be rated + (loại hạnh kiểm) + conduct
VD: she is rated good conduct. - cô ấy được xếp loại hạnh kiểm khá.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết