VIETNAMESE
hành khô
n/a
ENGLISH
shallot
/shallot/
n/a
củ hành tím, vỏ vàng nâu hoặc hồng tím, phụ gia cho các món ăn (hình)
Ví dụ
1.
Trong ẩm thực truyền thống Việt Nam, hành khô được dùng làm gia vị và thường được ăn sống.
In traditional Vietnamese cuisine, shallot are used as spices and commonly eaten raw.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết