VIETNAMESE
củ hành khô
hành tím, hành tía, hành ta, hẹ tây, hành khô
ENGLISH
shallot
/ˈʃælət/
Củ hành khô là củ hành tím, vỏ vàng nâu hoặc hồng tím, phụ gia cho các món ăn.
Ví dụ
1.
Công thức yêu cầu một củ hành khô thái nhỏ.
The recipe called for a shallot, finely chopped.
2.
I love the delicate flavor that shallots add to salad dressings.
I love the delicate flavor that shallots add to salad dressings.
Ghi chú
Một số bạn thường nhầm lẫn giữa 2 loại hành tím là shallot và red onion. Cùng xem qua những đặc điểm của chúng để phân biệt nhé: Shallot: hành tím có thân dài Red onion: thân trong, có màu giống với hành tím nhưng có dáng hình tròn giống hành tây thu nhỏ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết