VIETNAMESE

Hàng xén

word

ENGLISH

Small Goods Shop

  
NOUN

/smɔl ɡʊdz ʃɒp/

Variety Store

“Hàng xén” là nơi buôn bán các mặt hàng lặt vặt hoặc đồ tiêu dùng nhỏ lẻ.

Ví dụ

1.

Hàng xén bán các mặt hàng gia dụng.

The small goods shop sells household items.

2.

Cô ấy mua dụng cụ may vá ở hàng xén.

She bought sewing supplies at the small goods shop.

Ghi chú

Từ Small Goods Shop là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Retail Store – Cửa hàng bán lẻ Ví dụ: A small goods shop is a type of retail store that sells everyday items. (Cửa hàng hàng hóa nhỏ là một loại cửa hàng bán lẻ chuyên bán các mặt hàng thiết yếu hàng ngày.) check Convenience Store – Cửa hàng tiện lợi Ví dụ: Many people buy groceries at a nearby convenience store. (Nhiều người mua thực phẩm tại cửa hàng tiện lợi gần nhà.) check Market Stall – Quầy hàng chợ Ví dụ: Traditional markets often have small goods shops and market stalls. (Chợ truyền thống thường có các cửa hàng hàng hóa nhỏ và quầy hàng.)