VIETNAMESE

xen kẽ

đan xen

ENGLISH

interleave

  
VERB

/ˌɪntərˈliv/

Xen kẽ là chen vào kẽ, vào giữa những cái khác.

Ví dụ

1.

Bộ phim bao gồm bốn câu chuyện xen kẽ nhau.

The film consists of four interleaved stories.

2.

Họ xen kẽ các trang bằng giấy thấm để làm khô chúng.

They interleaved the pages with absorbent paper to dry them out.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ interleave nha!

- be interleaved (with sth): xen kẽ với gì đó.

Ví dụ: The slices of mozzarella were interleaved with Parma ham and juicy, ripe tomatoes. (Những lát mozzarella được xen kẽ với thịt nguội Parma và cà chua chín mọng.)