VIETNAMESE

hàng trăm

word

ENGLISH

hundreds

  
NOUN

/ˈhʌndrədz/

Hàng trăm là số lượng nằm trong khoảng từ 100 đến 999.

Ví dụ

1.

Có hàng trăm ngôi sao trên bầu trời.

There are hundreds of stars in the sky.

2.

Hàng trăm người đã tham dự lễ hội.

Hundreds of people attended the festival.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hundreds khi nói hoặc viết nhé! check Hundreds of people – hàng trăm người Ví dụ: Hundreds of people attended the concert. (Hàng trăm người đã tham dự buổi hòa nhạc.) check Cost hundreds – tốn hàng trăm Ví dụ: The repair could cost hundreds of dollars. (Việc sửa chữa có thể tốn hàng trăm đô la.) check In the hundreds – ở mức hàng trăm Ví dụ: The temperature rose to in the hundreds in Fahrenheit. (Nhiệt độ đã tăng lên đến mức hàng trăm độ Fahrenheit.) check Hundreds of times – hàng trăm lần Ví dụ: I’ve told him hundreds of times not to leave the door open. (Tôi đã nói với anh ta hàng trăm lần đừng để cửa mở.)