VIETNAMESE
hàng tồn kho
hàng tồn
ENGLISH
inventory
/ˌɪnvənˈtɔri/
Hàng tồn kho là danh mục nguyên vật liệu và sản phẩm hoặc chính bản thân nguyên vật liệu và sản phẩm đang được một doanh nghiệp giữ trong kho.
Ví dụ
1.
Cửa hàng bách hóa đang bán đấu giá số hàng tồn kho còn lại.
The department store is auctioning off the remaining inventory.
2.
Hàng tồn kho sẽ được xử lý trong vòng 12 tuần tới.
The inventory will be disposed of over the next twelve weeks.
Ghi chú
Cùng phân biệt excess inventory và inventory nha!
- Hàng tồn kho/hàng tồn (inventory) là danh mục nguyên vật liệu và sản phẩm hoặc chính bản thân nguyên vật liệu và sản phẩm đang được một doanh nghiệp giữ trong kho.
- Hàng bán chậm (excess inventory) là hàng có sức mua không cao và được sản xuất nhiều quá mức so với nhu cầu của người tiêu dụng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết