VIETNAMESE

hàng tiêu dùng

ENGLISH

consumer goods

  
NOUN

/kənˈsumər gʊdz/

Hàng tiêu dùng là hàng hóa cuối cùng trong quá trình sản xuất, được bày bán trên kệ và đến tay người tiêu dùng thông qua trao đổi, mua bán.

Ví dụ

1.

Chi phí hàng tiêu dùng hàng ngày đã tăng gấp đôi.

The costs of daily consumer goods have been hiked at two times.

2.

Các nhà sản xuất hàng tiêu dùng chỉ chiếm trung bình 12,5%.

Consumer goods manufacturers averaged only 12.5 percent.

Ghi chú

Cùng phân biệt goods, cargoproduct!

- Hàng hoá (goods) là hàng hoá được sản xuất ra, sau đó được mua bán, trao đổi và cuối cùng là tiêu dùng.

Ví dụ: There is a 25% discount on all electrical goods until the end of the week.

(Đang có chương trình giảm giá 25% tất cả các hàng hoá điện máy đến cuối tuần.)

- Hàng hoá (cargo/freight) là hàng được vận chuyển bằng tàu hoặc máy bay cho mục đích thương mại.

Ví dụ: The ship will unlage her cargo today.

(Con tàu sẽ dỡ hàng của cô ấy hôm nay.)

- Sản phẩm (product) là hàng hóa được chào bán.

Ví dụ: They put a new product on the market.

(Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường.)