VIETNAMESE

hằng số planck

word

ENGLISH

Planck constant

  
NOUN

/plæŋk ˈkɒnstənt/

Hằng số Planck là giá trị không đổi cơ bản trong vật lý lượng tử.

Ví dụ

1.

Hằng số Planck là một giá trị cơ bản.

The Planck constant is a fundamental value.

2.

Hằng số Planck rất quan trọng trong vật lý lượng tử.

Planck constant is crucial in quantum physics.

Ghi chú

Từ Planck constant là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lýcơ học lượng tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Quantum mechanics – Cơ học lượng tử Ví dụ: The Planck constant is a fundamental value in quantum mechanics. (Hằng số Planck là một giá trị cơ bản trong cơ học lượng tử.) check Energy quantization – Lượng tử hóa năng lượng Ví dụ: The Planck constant determines the principle of energy quantization. (Hằng số Planck xác định nguyên tắc lượng tử hóa năng lượng.) check Physical constant – Hằng số vật lý Ví dụ: The Planck constant is a well-known physical constant in science. (Hằng số Planck là một hằng số vật lý nổi tiếng trong khoa học.) check Photon energy – Năng lượng photon Ví dụ: The Planck constant is used to calculate photon energy. (Hằng số Planck được sử dụng để tính toán năng lượng photon.)