VIETNAMESE

chỉ số điện

chỉ số năng lượng

word

ENGLISH

electricity reading

  
NOUN

/ɪˌlɛkˈtrɪsɪti ˈriːdɪŋ/

power reading

Chỉ số điện là số liệu thể hiện lượng điện tiêu thụ, thường được đo bởi công tơ điện.

Ví dụ

1.

Chỉ số điện rất quan trọng để tính toán hóa đơn chính xác.

The electricity reading is crucial for accurate billing.

2.

Chủ nhà kiểm tra chỉ số điện hàng tháng.

The landlord checked the electricity reading every month.

Ghi chú

Chỉ số điện là một từ vựng thuộc ngành điện và đo lường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Voltage reading - Chỉ số điện áp Ví dụ: The multimeter showed a voltage reading of 220 volts. (Đồng hồ đo hiển thị chỉ số điện áp là 220 vôn.) check Current measurement - Chỉ số dòng điện Ví dụ: The device records the current measurement in amperes. (Thiết bị ghi lại chỉ số dòng điện bằng ampe.) check Electricity meter index - Chỉ số công tơ điện Ví dụ: The electricity meter index is checked monthly. (Chỉ số công tơ điện được kiểm tra hàng tháng.)