VIETNAMESE
hàng nhẹ
ENGLISH
measurement cargo
NOUN
/ˈmɛʒərmənt ˈkɑrˌgoʊ/
Hàng nhẹ là hàng hóa có đơn giá cước được tính trên cơ sở dung tích (của hàng hóa) và có đơn vị tính cước là 1 mét khối.
Ví dụ
1.
Hàng nhẹ được hiểu là hàng hóa lấp đầy khoang chứa hàng của tàu một cách hình khối nhưng không chiếm tải trọng nặng.
Measurement cargo is understood as cargo that fills the cargo hold of the ship in a cubic manner but does not occupy the heavy load.
2.
Bông hay bọt biển là một số loại hàng nhẹ phổ biến.
Cotton or sponges are some of the more popular measurement cargoes.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết