VIETNAMESE

hàng ngũ

hàng lối

ENGLISH

rank

  
NOUN

/ræŋk/

line, order

Hàng ngũ là tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng.

Ví dụ

1.

Việc Hoa Kỳ len vào hàng ngũ những nước xuất khẩu dầu hàng đầu đã từng là không tưởng chỉ vài năm trước.

The US vaulting into the top ranks of exporters would have been unthinkable even a few years ago.

2.

Chỉ khi nào tiến vào hàng ngũ Võ Sĩ thì hắn mới có thể chính thức bắt đầu rèn luyện cơ thể của mình.

Only when he advanced to the rank of martial warrior could he begin to officially train his body.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt rank order nha! - Rank (cấp bậc, hạng, hàng ngũ): từ dùng để chỉ vị trí của một người trong một hệ thống phân cấp, chẳng hạn như quân đội, chính phủ, doanh nghiệp,... Ví dụ: He rose through the ranks to become managing director. (Ông ấy thăng tiến qua các cấp bậc để trở thành giám đốc điều hành.) - Order (thứ tự, hệ thống): từ dùng để chỉ sự sắp xếp các thứ gì đó theo một trật tự cụ thể, chẳng hạn như thứ tự xếp hàng, thứ tự ưu tiên, thứ tự các con số. Ví dụ: All the procedures must be done in the correct order. (Tất cả các thủ tục phải được thực hiện theo đúng thứ tự.)