VIETNAMESE
hàng lẻ
ENGLISH
less than container
NOUN
/lɛs ðæn kənˈteɪnər/
Hàng lẻ là hàng không đủ lớn để chất đầy một thùng hàng.
Ví dụ
1.
Khi đó, công ty dịch vụ sẽ kết hợp nhiều lô hàng lẻ, sắp xếp, phân loại và đóng chung vào thùng hàng.
At that time, the service company will combine many less than container shipments, sort, classify and pack them together.
2.
Trong thực tế, những lô hàng lẻ trong cùng thùng hàng không phải lúc nào cũng đi đến cùng một cảng đích.
In fact, less than container shipments in the same container do not always go to the same destination port.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết