VIETNAMESE

hạng 1

hạng nhất

word

ENGLISH

first class

  
NOUN

/fɜːrst klæs/

Hạng 1 là mức cao nhất trong một hệ thống xếp hạng.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đi du lịch ở hạng 1.

He traveled in first class.

2.

Ghế hạng 1 rất thoải mái.

First class seats are very comfortable.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ class khi nói hoặc viết nhé! check Business class – hạng thương gia Ví dụ: They flew business class on the long international flight. (Họ bay hạng thương gia trong chuyến bay quốc tế dài.) check Economy class – hạng phổ thông Ví dụ: Most travelers choose economy class for its affordability. (Phần lớn hành khách chọn hạng phổ thông vì giá cả phải chăng.) check Top class – đẳng cấp hàng đầu Ví dụ: She’s a top class pianist with international awards. (Cô ấy là nghệ sĩ piano đẳng cấp hàng đầu với nhiều giải quốc tế.) check Class leader – lớp trưởng/người dẫn đầu Ví dụ: He was elected class leader for the second time. (Cậu ấy được bầu làm lớp trưởng lần thứ hai.)