VIETNAMESE

1

số một, một

ENGLISH

one

  
NOUN

/wʌn/

1 là số tự nhiên 1 chữ số có giá trị liền sau số 0.

Ví dụ

1.

1 con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

One rotten apple spoils the whole barrel.

2.

Alice đánh 1 que diêm và thắp sáng một trong những chiếc đèn lồng.

Alice struck a match and lighted one of the lanterns.

Ghi chú

Một số cách dùng khác của từ one:

- một trong (one of): One of their daughters has just had a baby.

(Một trong những cô con gái của họ vừa có con.)

- vào một dịp (one): I'd like to go skiing one Christmas.

(Tôi muốn đi trượt tuyết vào một dịp Giáng sinh.)