VIETNAMESE
hạn mức vay
giới hạn vay
ENGLISH
Borrowing limit
/ˈbɒroʊɪŋ ˈlɪmɪt/
Credit cap
"Hạn mức vay" là mức tối đa mà một tổ chức có thể vay từ nguồn tài chính.
Ví dụ
1.
Hạn mức vay phù hợp với các chính sách của tổ chức.
Borrowing limits align with organizational policies.
2.
Hạn mức vay khác nhau theo tổ chức tài chính.
Borrowing limits vary by institution.
Ghi chú
Hạn mức vay là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và tín dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Loan cap - Trần vay
Ví dụ:
Borrowing limits are determined by the loan cap and borrower’s income.
(Hạn mức vay được xác định bởi trần vay và thu nhập của người vay.)
Debt-to-income ratio - Tỷ lệ nợ trên thu nhập
Ví dụ:
A low debt-to-income ratio increases the borrowing limit.
(Tỷ lệ nợ trên thu nhập thấp làm tăng hạn mức vay.)
Credit risk assessment - Đánh giá rủi ro tín dụng
Ví dụ:
Credit risk assessments are conducted to set appropriate borrowing limits.
(Các đánh giá rủi ro tín dụng được thực hiện để đặt hạn mức vay phù hợp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết