VIETNAMESE

hạn mức cho vay

giới hạn cho vay

word

ENGLISH

Loan limit

  
NOUN

/loʊn ˈlɪmɪt/

Credit ceiling

"Hạn mức cho vay" là giới hạn tối đa của khoản tiền mà ngân hàng có thể cho vay.

Ví dụ

1.

Hạn mức cho vay bảo vệ các tổ chức tài chính.

Loan limits safeguard financial institutions.

2.

Hạn mức cho vay phụ thuộc vào độ tin cậy tín dụng.

Loan limits depend on creditworthiness.

Ghi chú

Hạn mức cho vay là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Borrowing capacity - Khả năng vay vốn Ví dụ: Loan limits are based on the borrowing capacity of the applicant. (Hạn mức cho vay được dựa trên khả năng vay vốn của người nộp đơn.) check Credit limit - Hạn mức tín dụng Ví dụ: A loan limit may vary depending on the customer’s credit limit. (Hạn mức cho vay có thể thay đổi tùy thuộc vào hạn mức tín dụng của khách hàng.) check Lending cap - Trần cho vay Ví dụ: The lending cap ensures responsible borrowing practices. (Trần cho vay đảm bảo các thực hành vay vốn có trách nhiệm.)