VIETNAMESE

hạn mức bảo lãnh

giới hạn bảo lãnh

word

ENGLISH

Guarantee limit

  
NOUN

/ˌɡærənˈtiː ˈlɪmɪt/

Guarantee cap

"Hạn mức bảo lãnh" là giới hạn tối đa của khoản bảo lãnh mà một tổ chức có thể cung cấp.

Ví dụ

1.

Hạn mức bảo lãnh đảm bảo trách nhiệm trong các thỏa thuận tài chính.

Guarantee limits ensure accountability in financial agreements.

2.

Hạn mức bảo lãnh đảm bảo quản lý rủi ro.

Guarantee limits ensure risk management.

Ghi chú

Từ hạn mức bảo lãnh là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Credit guarantee - Bảo lãnh tín dụng Ví dụ: A guarantee limit is essential for issuing credit guarantees. (Hạn mức bảo lãnh rất cần thiết để phát hành bảo lãnh tín dụng.) check Bonding capacity - Năng lực bảo lãnh Ví dụ: The bonding capacity of the company affects its guarantee limit. (Năng lực bảo lãnh của công ty ảnh hưởng đến hạn mức bảo lãnh.) check Underwriting limit - Hạn mức bảo lãnh tín dụng Ví dụ: The underwriting limit is determined by financial institutions. (Hạn mức bảo lãnh tín dụng được xác định bởi các tổ chức tài chính.)