VIETNAMESE
hạn chế tối đa
ENGLISH
maximum restriction
/ˈmæksəməm riˈstrɪkʃən/
Hạn chế tối đa là làm mọi cách để giữ lại hết mức, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không để cho vượt qua.
Ví dụ
1.
Để hạn chế tối đa khả năng lây lan của vi rút, người dân cần phải thực hiện 5K.
To impose maximum restriction of the spread of the virus, people need to follow the 5K rule.
2.
Việc này này đặt ra các hạn chế tối đa đối với sự lây lan của vi rút.
This practice imposes maximum restrictions on virus spread.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Limit: số lượng lớn nhất/ nhỏ nhất có thể, được cho phép.
Ví dụ: The EU has set strict limit on pollution levels. (Liên Minh Châu Âu đã thiết lập ngưỡng ô nhiễm cho phép).
Restriction: một nguyên tắc hay luật lệ được đặt ra bởi người có quyền hành nhằm giới hạn những việc bạn có thể làm.
Ví dụ: Since Covid-19 pandemic, many countries have imposed a restriction on both foreign and domestic travel. (Kể từ đại dịch Covid-19, nhiều quốc gia đã áp dụng quy định hạn chế đối với cả du lịch nước ngoài và trong nước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết