VIETNAMESE

điểm hạn chế

ENGLISH

limitation

  
NOUN

/ˌlɪmɪˈteɪʃən/

weakness, restriction, drawback

Điểm hạn chế là điểm yếu, khía cạnh hơi hướng tiêu cực của một vấn đề nhất định.

Ví dụ

1.

Một điểm hạn chế của nghiên cứu là cỡ mẫu nhỏ, điều này có thể ảnh hưởng đến tính khái quát của kết quả.

One limitation of the study was the small sample size, which may have affected the generalizability of the results.

2.

Hạn chế chính của phần mềm này là không có khả năng xử lý lượng lớn dữ liệu một cách hiệu quả.

The main limitation of this software is its inability to handle large amounts of data efficiently.

Ghi chú

Ngoài limitation, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ điểm hạn chế nè!

- weakness: Guiding principle is to fit your own strength against their weakness. - Đưa ra nguyên tắc là phát huy điểm mạnh để chống lại những điểm hạn chế.

- restriction: The degree continued the restriction that enterprises were limited to commerce in commodities or items that were registered in their business license. - Nghị định này tiếp tục điểm hạn chế rằng các công ty được phép buôn bán trong giới hạn các loại hàng hóa và các mặt hàng đã được đăng ký trong các giấy phép kinh doanh của mình.

- drawback: The second drawback of applying power directly is that doing so will eventually drain the power battery. - Điểm hạn chế thứ hai của việc áp dụng quyền lực trực tiếp là sẹ thất thoát quyền lực.