VIETNAMESE
hàm số
ENGLISH
function
/ˈfʌŋkʃən/
Trong toán học, hàm số hay hàm là một quan hệ hai ngôi giữa hai tập hợp liên kết mọi phần tử của tập hợp đầu tiên với đúng một phần tử của tập hợp thứ hai.
Ví dụ
1.
x là một hàm số của y.
x is a function of y.
2.
Hàm số là các quan hệ trong đó mỗi số đầu vào có một số đầu ra cụ thể.
Functions are relations where each input has a particular output.
Ghi chú
Ngoài mang nghĩa là hàm số, function còn thường được sử dụng với những nghĩa sau:
+ với vai trò là danh từ:
- chức năng: procreative function - chức năng sinh sản.
- nhiệm vụ, trách nhiệm: the functions of a judge - nhiệm vụ của quan toà.
+ với vai trò là động từThe table functions as a desk:
- hoạt động: The table functions as a desk. - Bàn có chức năng như bàn làm việc.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết