VIETNAMESE

hàm mũ

hàm số mũ

word

ENGLISH

exponential function

  
NOUN

/ˌɛkspəˈnɛnʃəl ˈfʌŋkʃən/

growth function

Hàm mũ là hàm số có dạng f(x)=ax, với a>0, thường dùng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Hàm mũ mô phỏng sự tăng trưởng dân số.

Exponential functions model population growth.

2.

Các hàm này phổ biến trong vật lý và tài chính.

These functions are common in physics and finance.

Ghi chú

Từ exponential function là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán họchàm số nâng cao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rapid growth curve – Đường cong tăng trưởng nhanh Ví dụ: An exponential function represents a rapid growth curve in many natural and financial models. (Hàm mũ biểu diễn đường cong tăng trưởng nhanh trong nhiều mô hình tự nhiên và tài chính.) check Mathematical model – Mô hình toán học Ví dụ: It’s widely used as a mathematical model in population dynamics and physics. (Được sử dụng rộng rãi làm mô hình toán học trong động lực học dân số và vật lý.) check Base and exponent – Cơ số và số mũ Ví dụ: An exponential function includes a constant base and exponent variable. (Hàm mũ bao gồm một cơ số cố định và biến số mũ.) check Compound growth formula – Công thức tăng trưởng lũy thừa Ví dụ: It’s used in the compound growth formula in finance and biology. (Được dùng trong công thức tăng trưởng lũy thừa của tài chính và sinh học.)