VIETNAMESE

hầm mỏ

mỏ khai thác

word

ENGLISH

mine

  
NOUN

/maɪn/

pit, quarry

“Hầm mỏ” là nơi khai thác tài nguyên thiên nhiên như than hoặc kim loại dưới lòng đất.

Ví dụ

1.

Công nhân xuống hầm mỏ vào sáng sớm.

Workers descended into the mine early in the morning.

2.

Hầm mỏ sản xuất hàng ngàn tấn than mỗi năm.

The mine produces thousands of tons of coal annually.

Ghi chú

Từ mine là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của mine nhé! check Nghĩa 1 – Đặt mìn, sử dụng vũ khí nổ trong chiến tranh Ví dụ: The area was heavily mined during the war. (Khu vực này đã bị đặt mìn nặng nề trong chiến tranh.) check Nghĩa 2 – Đại từ sở hữu, có nghĩa là "của tôi" Ví dụ: This book is mine. (Cuốn sách này là của tôi.)