VIETNAMESE

hâm mộ

mến mộ

ENGLISH

admire

  
NOUN

/ædˈmaɪr/

like

Hâm mộ là ngưỡng mộ đối với một người hay một vật nào đó vì tài năng hoặc một điểm nổi bật của họ hoặc thứ đó.

Ví dụ

1.

Tôi rất hâm mộ anh ta về những thành công mà anh ấy đạt được trong kinh doanh.

I admire him for his success in business.

2.

Chúng tôi hâm mộ tinh thần cống hiến không ngừng trong công việc của anh ấy.

We admire his unwavering dedication to his work.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có mang nghĩa “ngưỡng mộ” nha

- regard (tôn kính)

- respect (tôn trọng)

- appreciate (đánh giá cao)

- esteem (kính trọng)

- treasure (quý trọng)

- admire (ngưỡng mộ)