VIETNAMESE

hàm hợp

hàm số kết hợp

word

ENGLISH

composite function

  
NOUN

/ˌkɒmpəzɪt ˈfʌŋkʃən/

combined function

"Hàm hợp" là hàm số được tạo thành từ sự kết hợp của hai hoặc nhiều hàm số khác.

Ví dụ

1.

Hàm hợp đơn giản hóa các phép tính phức tạp.

The composite function simplifies complex calculations.

2.

Hàm hợp được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật.

Composite functions are widely used in engineering.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của composite function nhé! Nested function – Hàm lồng nhau Phân biệt: Nested function là hàm này được lồng trong hàm khác. Ví dụ: A composite function is essentially a nested function. (Hàm hợp thực chất là một hàm lồng nhau.) Combined function – Hàm kết hợp Phân biệt: Combined function đề cập đến kết hợp của hai hoặc nhiều hàm. Ví dụ: The combined function simplifies complex calculations. (Hàm kết hợp làm đơn giản hóa các phép tính phức tạp.)