VIETNAMESE

hàm dưới

Hàm dưới, Xương hàm dưới

word

ENGLISH

Lower jaw

  
NOUN

/ˈloʊər dʒɔː/

Lower jaw, Mandible

Hàm dưới là phần hàm phía dưới miệng.

Ví dụ

1.

Hàm dưới chuyển động khi nhai.

The lower jaw moves while chewing.

2.

Gãy hàm dưới cần được chăm sóc ngay.

Fractures of the lower jaw require immediate care.

Ghi chú

Từ Lower jaw thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả phần dưới của hàm giữ răng dưới. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Mandible - Xương hàm dưới Ví dụ: The lower jaw, also known as the mandible, is the largest facial bone. (Hàm dưới, còn gọi là xương hàm dưới, là xương mặt lớn nhất.) check Temporomandibular joint - Khớp thái dương hàm Ví dụ: The temporomandibular joint connects the lower jaw to the skull. (Khớp thái dương hàm kết nối hàm dưới với hộp sọ.) check Dental arch - Cung răng Ví dụ: The lower dental arch is part of the lower jaw. (Cung răng dưới là một phần của hàm dưới.)