VIETNAMESE
hai tuần một lần
mỗi hai tuần
ENGLISH
fortnightly
/ˈfɔːtnaɪtli/
biweekly, every two weeks
Hai tuần một lần là chu kỳ lặp lại sau mỗi hai tuần.
Ví dụ
1.
Ủy ban họp hai tuần một lần.
The committee meets fortnightly.
2.
Tạp chí được phát hành hai tuần một lần.
The magazine is published fortnightly.
Ghi chú
Fortnightly là một từ vựng chỉ tần suất xảy ra hai tuần một lần. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Biweekly – Hai tuần một lần
Ví dụ:
The magazine is published biweekly.
(Tạp chí được xuất bản hai tuần một lần.)
Every two weeks – Cứ hai tuần
Ví dụ:
We have meetings every two weeks.
(Chúng tôi có các cuộc họp hai tuần một lần.)
Twice a month – Hai lần một tháng
Ví dụ:
I visit my parents twice a month.
(Tôi về thăm bố mẹ hai lần một tháng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết