VIETNAMESE
hái
thu hoạch
ENGLISH
pick
/pɪk/
harvest
“Hái” là hành động lấy hoặc thu hoạch hoa quả hoặc thực vật.
Ví dụ
1.
Cô ấy hái táo trong vườn cây ăn quả.
She picked apples from the orchard.
2.
Anh ấy hái hoa để trang trí.
He picked flowers for the decoration.
Ghi chú
Hái là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và thu hoạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Harvest – Thu hoạch
Ví dụ: Farmers harvest crops during the autumn season.
(Nông dân thu hoạch mùa màng vào mùa thu.)
Pluck – Hái bằng tay
Ví dụ: She plucked ripe berries from the bush.
(Cô ấy hái những quả mọng chín từ bụi cây.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết