VIETNAMESE

Hải đồ

Bản đồ hàng hải, hải đồ dẫn đường

word

ENGLISH

Nautical chart

  
NOUN

/ˈnɔːtɪkəl ʧɑːrt/

Maritime map, sea chart

Hải đồ là bản đồ chuyên dụng để định hướng và dẫn đường trên biển, thường sử dụng trong hàng hải.

Ví dụ

1.

Thuyền trưởng nghiên cứu hải đồ để vạch lộ trình.

The captain studied the nautical chart to plot the course.

2.

Hải đồ rất cần thiết để điều hướng an toàn.

Nautical charts are essential for safe navigation.

Ghi chú

Từ Hải đồ là một từ vựng thuộc lĩnh vực hàng hải và định vị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Maritime map - Bản đồ hàng hải Ví dụ: Maritime maps show safe routes for ships. (Bản đồ hàng hải chỉ ra các tuyến đường an toàn cho tàu thuyền.) check Sea chart - Biểu đồ biển Ví dụ: A sea chart helps sailors avoid underwater hazards. (Biểu đồ biển giúp thủy thủ tránh các chướng ngại vật dưới nước.)