VIETNAMESE
gút
thống phong
ENGLISH
Gout
/ɡaʊt/
"Gút" là bệnh rối loạn chuyển hóa gây tích tụ acid uric, dẫn đến viêm khớp đau đớn.
Ví dụ
1.
Gút gây đau và sưng nghiêm trọng ở khớp.
Gout causes severe pain and swelling in joints.
2.
Thay đổi chế độ ăn giúp kiểm soát triệu chứng gút.
Diet changes help manage gout symptoms.
Ghi chú
Từ Gout là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé!
Nghĩa 1: gu thẩm mỹ tinh tế, thường dùng trong văn học cổ điển
Ví dụ: His gout for fine wines was well-known.
(Gu thưởng thức rượu vang tinh tế của ông ấy rất nổi tiếng.)
Nghĩa 2: dòng hoặc tia chất lỏng
Ví dụ: The gout of blood startled everyone.
(Dòng máu phun ra khiến mọi người hoảng sợ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết