VIETNAMESE

bệnh gút

ENGLISH

gout

  
NOUN

/gaʊt/

Bệnh gút là một dạng viêm khớp phổ biến gây đau đớn. Nó thường ảnh hưởng đến từng khớp một, thường là khớp ngón chân cái.

Ví dụ

1.

Bệnh gút làm tay chân anh ta co quắp lai.

Gout is cramping his limbs.

2.

Mặc cho bị bệnh gút, nhưng anh ấy sẽ không bỏ cuộc đâu.

He suffers from gout, but he won't give up.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số căn bệnh thế kỷ thường gặp ở cuộc sống hiện đại nha !

- obesity (béo phì)

- gout (bệnh gút)

- diabetes (tiểu đường, đái tháo đường)

- stroke (đột quỵ, tai biến)

- herniated disc disease, sciatica pain (thoát vị đĩa đệm, đau thần kinh tọa)

- high blood pressure, hypertension (cao huyết áp)

- high cholesterol (mỡ máu cao)

- fatty liver disease (gan nhiễm mỡ)