VIETNAMESE
gương phẳng
gương phẳng
ENGLISH
Flat mirror
/flæt ˈmɪrər/
plain mirror
Gương phẳng là gương có bề mặt phẳng, phản chiếu hình ảnh đúng tỷ lệ.
Ví dụ
1.
Gương phẳng được gắn trên tủ quần áo.
The flat mirror was mounted on the wardrobe.
2.
Cô ấy lau gương phẳng thường xuyên.
She cleaned the flat mirror regularly.
Ghi chú
Từ flat mirror là một từ vựng thuộc lĩnh vực chiếu sáng và phản chiếu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Concave mirror – Gương lõm
Ví dụ: The concave mirror in the telescope helps to focus light.
(Gương lõm trong kính thiên văn giúp hội tụ ánh sáng.)
Convex mirror – Gương cầu lồi
Ví dụ: Convex mirrors are used at street corners to prevent accidents.
(Gương cầu lồi được sử dụng ở các góc đường để ngăn ngừa tai nạn.)
Concave lens – Thấu kính lõm
Ví dụ: A concave lens helps correct nearsightedness by diverging light.
(Thấu kính lõm giúp điều chỉnh tật cận thị bằng cách phân kỳ ánh sáng.)
Convex lens – Thấu kính lồi
Ví dụ: The convex lens in the magnifying glass enlarges the text.
(Thấu kính lồi trong kính phóng đại làm phóng to văn bản.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết