VIETNAMESE
phang
Đập mạnh, Đánh mạnh
ENGLISH
Whack
/wæk/
Hit, Strike
Phang là hành động đánh hoặc đập mạnh vào một vật hoặc người.
Ví dụ
1.
Anh ấy phang bàn vì bực tức.
He whacked the table out of frustration.
2.
Cô ấy phang bóng vào khung thành.
She whacked the ball into the goal.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Whack khi nói hoặc viết nhé!
Whack a table - Đập mạnh vào bàn
Ví dụ:
He whacked the table out of frustration.
(Anh ấy phang mạnh vào bàn vì bực bội.)
Whack a ball - Đập bóng mạnh
Ví dụ:
She whacked the ball into the goal.
(Cô ấy phang bóng vào khung thành.)
Whack a nail - Đập một cái đinh
Ví dụ:
He whacked the nail with a hammer.
(Anh ấy phang đinh bằng búa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết