VIETNAMESE

gượng ép

ép buộc

ENGLISH

forced

  
VERB

/fɔrst/

strained, compelled, coerced

Gượng ép là bắt ép ai phải làm gì đó bằng cách dùng sức ép hoặc đe dọa.

Ví dụ

1.

Những người tị nạn bị gượng ép phải rời bỏ nhà cửa của họ.

The refugees were forced to leave their homes.

2.

Nhân viên đó bị gượng ép phải rời khỏi văn phòng ngay lập tức.

The employee was forced to leave the office immedidately.

Ghi chú

Để diễn tả kìm hãm hoặc ép buộc trong tiếng Anh, chúng ta có thể dùng một số động từ sau nha - inhibit (kìm hãm) - constrain (hạn chế) - limit (giới hạn) - hinder (cản trở) - impede (làm trở ngại) - prevent (ngăn cản) - force (ép buộc)